Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn này, chúng ta sẽ học về số từ. Trong tiếng Hàn, số từ là một phần rất quan trọng vì các bạn sẽ sử dụng rất nhiều, vì thế hãy học thật kĩ bài này nhé.
Ngữ pháp Số từ ~ 숫자
Số từ trong tiếng Hàn có hai loại chính là số từ Hán Hàn và số từ Hàn Hàn với cách sử dụng khác nhau.
- Số từ Hán Hàn
일 1 육 6
이 2 칠 7
삼 3 팔 8
사 4 구 9
오 5 십 10
십일 11 백 100 천 1000
십이 12 백사 104 이천칠 2007
이십 20 백십구 119 사천이백십 4210
이십삼 23 이백 200 구천육십사 9064
삼십 30 이백삼십팔 238 만 10000
====
2. Số từ thuần Hàn (Hàn Hàn)
하나 1 여섯 6
둘 2 일곱 7
셋 3 여덟 8
넷 4 아홉 9
다섯 5 열 10
열하나 11 열여섯 16
열둘 12 열일곱 17
열세 13 열여덟 18
열네 14 열아홉 19
열다섯 15
스물 20 예순 60 백 100
서른 30 일흔 70
마흔 40 여든 80
쉰 50 아흔 90
=====
Cách sử dụng
Số Hán Hàn |
Số thuần Hàn |
Phút, giâySố điện thoạiSố nhàSố chuyến bay (xe, tàu…)Số tập phim, chương truyệnSố cửa ra vàoSố ghế ngồi… |
GiờSố lượngTuổiSố thứ tự |