Trong bài 30 ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thời thể trong tiếng Hàn ngoài hiện tại, đó là tương lai và quá khứ.
Ngữ pháp 동사~았/었/했다
동사~겠다
동사 (으)ㄹ 것이다
===
(1) ĐỘNG TỪ~았/었/했다 === ĐÃ
Ví dụ (예):
어제 뭘 했어요? Hôm qua cậu đã làm gì thế?
아침을 안 먹었습니다. Tớ (đã) chưa ăn sáng.
버스가 이미 떠났어요. Xe buýt đã đi mất rồi.
** Động từ có nguyên âm của gốc là 아 hoặc 오=> 았어요
Động từ |
Nghĩa |
Hiện tại |
Quá khứ |
가다 |
đi |
가요 |
갔어요 |
보다 |
nhìn, xem, gặp |
봐요 |
봤어요 |
좋다 |
tốt |
좋아요 |
좋았어요 |
맑다 |
trong sạch, trong lành |
맑아요 |
맑았어요 |
살다 |
sống |
살아요 |
살았어요 |
팔다 |
bán |
팔아요 |
팔았어요 |
낮다 |
thấp |
낮아요 |
낮았어요 |
** 동사-어요./? Động từ có nguyên âm của gốc là nguyên âm khác 아/오
Động từ |
Nghĩa |
Hiện tại |
Quá khứ |
끼다 |
đeo vào, xen vào |
껴요 | 꼈어요 |
배우다 |
học |
배워요 | 배웠어요 |
읽다 |
đọc |
읽어요 | 읽었어요 |
만들다 |
làm |
만들어요 | 만들었어요 |
웃다 |
cười |
웃어요 | 웃었어요 |
없다 |
không có |
없어요 | 없었어요 |
멀다 |
xa |
멀어요 | 멀었어요 |
(Chú ý có các trường hợp bất quy tắc)
** 동사-해요./? Động từ có nguyên âm của đuôi là 하다
=====
(2) 동사~겠다 === SẼ
* Nếu chủ ngữ là ngôi thứ nhất => thể hiện sự chắc chắn sẽ làm gì đó
* Nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba => thể hiện ý phỏng đoán
Ví dụ (예):
내일 전국 눈이 오겠습니다. Ngày mai sẽ mưa trên toàn quốc. => dự đoán
얼심히 하겠습니다. Tôi sẽ làm việc chăm chỉ. => ý chí người nói
잘 모르겠어요. Tôi không biết./ Tôi không chắc.
알겠습니다. Tôi biết rồi ạ.
=====
(3) 동사 (으)ㄹ 것이다 (ㄹ 것입니다/ ㄹ 거예요) ==== SẼ
Ví dụ (예):
내일 학교에 안 갈 거예요. Ngày mai tôi sẽ không đến trường.
주말에 집에 있을 것예요. Cuối tuần chúng tôi sẽ ở nhà.
대학교에 갈 것입니다. Tôi sẽ học lên đại học.
*Động từ có PAC => 을 것이다
* Động từ không có PAC => ㄹ 것이다