Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 11
[Tiếng Hàn Trung Cấp] SNU 한국어3 Bài 11: 같이 저녁이라도 하는 게 어때?
문법과 표현
1.N-(이)라도
->cũng được, tạm được
-배가 고프니까 우선 빵이라도 먹읍시다
bụng đói nên trước tiên dùng tạm bánh ngọt
-불고기가 안 되면 비빔밥이라도 시키자
thịt bò xào chưa được thì gọi cơm trộn cũng được
-시간이 있으면 같이 차라도 한잔 할까요?
Nếu có thời gian cùng đi uống nước được không?
2.N와/과 친하다
->thân, thân thuộc
-지연이는 내 동생과 제일 친한 친구이래
Jiyeon là bạn thân nhất của em tôi
-마이클 씨와 친하세요? -네, 친한 편이에요
thân với Michael chứ ạ? vâng, bạn thân
3.가만 있어 보다
-> im lặng, không hoạt động (ngồi im, k nói, k khóc ,….)
-가만 있어봐, 저 방에서 무슨 소리가 들리는 것 같다
im lặng nào, hình như có tiếng động ở phòng bên kia
-아직 가지 말고 가만 있어 보세요. 저기 게이코 씨가 오고 있네요
đừng đi nhé, bạn Kaiko đang đến
-지금 중요한 뉴스가 나오니까 좀 가만 있어 봐요
đang phát tin tức quan trọng, im lặng đi nào
4.N(이)구나
-> cảm thán!
-방이 엉망이구나!
trời ơi phòng dơ dáy quá!
-너는 정말 좋은 친구구나!
bạn đúng là bạn tốt ! (của tôi đây)
A-구나
-오늘은 정말 덥구나!
hôm nay trời nóng quá!
-꽃이 정말 예쁘구나
hoa đẹp thiệt!
V-는구나
-아이들이 아이스크림을 정말 잘 먹는구나
mấy đứa trẻ thích ăn kem ghê!
-밤에 눈이 많이 내렸구나
buổi tối tuyết rơi nhiều quá!
5.V-아/어야겠다
->phải, nhất định (강하다: nhấn mạnh)
-늦어서 이제 집에 가야겠어요
vì muộn rồi nên giờ phải về nhà thôi
-아무리 바빠도 밥을 먹어야겠어요
dù có bận rộn đi nữa nhất định phải ăn cơm
-경치가 아름답다고 하니까 한번 구경해야겠어요
(nghe nói) cảnh đẹp nên phải đi ngắm 1 lần
6.아무 N도
-> không …gì cả (dạng phủ định nhất mạnh, động từ bao giờ cũng kèm 안, 없다,… )
-아무 문제도 없을 테니까 걱정하지 마세요
không có vấn đề gì đâu đừng có lo lắng
-이번 주말엔 아무 약속도 안 하고 집에서 쉴 겁니다
tuần này không có cuộc hẹn nào cả, ở nhà nghỉ ngơi
-방학 동안 뭘 할 거예요? -아직 아무 계획도 없어요
kỳ nghỉ sẽ đi đâu? chưa có kết hoạch nào cả
*** 아무것도(물건: đồ vật) , 아무데도 (장소: nơi chốn), 아무도(사람: người)
-무엇을 샀어요? -아무것도 안 샀어요
(đã) mua gì vậy? -không mua gì hết
-방학에 여행 갈 거예요?-아니요,아무데도 안 갈 거예요
nghỉ hè sẽ đi du lịch chứ? k, sẽ không đi đâu cả
-누구 밖에 왔어요? -아무도 안 왔는데요
ai đến bên ngoài thế? không có ai đến
7.N을/를 지키다
->giữ (lời hứa, hẹn, thời gian..), duy trì
-그분은 언제나 시간을 정확하게 지키는 편이에요
người đó lúc nào cũng đúng giờ
-약속을 안 지키는 사람은 아무도 좋아하지 않아요
k ai thích người thất hứa
-건강을 지키기 위해서 운동을 하고 있어요
để giữ gìn sức khỏe nên đang tập thể dục
-수업 시간을 안 지키면 곤란해요
đến trễ giờ học thì phiền phức
8.틀림없이(=곧)
->chắc chắn, đúng, chính xác, không sai, nghiêm chỉnh
-언제 일을 끝낼 수 있어요? 내일까지는 그 일을 틀림없이 마치겠어요
khi nào không việc có thể kết thúc ? chắc chắn ngày mai việc đó sẽ xong
-풀 씨가 왜 아직 안 오지요? -틀림없이 올 거예요. 좀 더 기다려 봅시다
Tại sao bạn Paul chưa đến? nhất định sẽ đến, chờ thêm tí nữa nào