Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình tiếng Hàn trung cấp 한국어 3 của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 12
[Tiếng Hàn Trung Cấp] SNU 한국어3 Bài 12: 안내 방송이 나오는데요
문법과 표현
1.N이/가 나오다
*밖으로 나오다
*노래, 음악 소리…..이/가 나오다
->hiện ra ,đi trở ra, thoát ra ,….
-라디오에서 내가 좋아하는 음악이 나왔다
bài hát tôi thích phát ra từ radio (tôi nghe bài hát mình thích từ radio)
-잘 들으세요. 방송이 나오기 시작하니까요.
lắng nghe nào. là vì phát thanh bắt đầu (phát sóng, thông báo..)
**
-슬퍼서 눈물이 나와요
vì buồn nên chảy nước mắt
-감기에 걸려서 못소리가 잘 안 나옵니다
vì bị cảm nên nói k ra tiếng
2.V-(으)ㄴ 후(에)
->sau khi, sau đó, về sau, kể từ đây…
-한국에 온 후에 한 번도 영화 구경을 못 했어요
Sau khi đến HQ chưa 1 lần đi xem phim
-나는 저녁을 목은 후 신문이나 텔레비전을 봅니다
Tôi ăn tối xong, xem TV hoặc đọc báo
N 후에
-이틀 후에 다시 오세요
2 ngày sau quay lại nhé
-졸업 후에 외국에 가려고 해요
sau khi tốt nghiệp tôi dự định đi nước ngoài
***V-기 전에****
->trước khi
한국에 오기 전에 무엇을 했어요?
trước khi đến HQ bạn (đã) làm nghề gì?
-그 일을 시작하기 전에 준비를 많이 해야 해요
trước khi bắt đầu công việc đó phải chuẩn bị thật nhiều
3.V-기(를) 바라다
->mong rằng, cầu mong, yêu cầu, cầu xin, khao khát…
-그 일이 잘 되기를 바랍니다
mong việc đó trôi chảy
-잠시 기다려 주시기 바랍니다
vui lòng chờ 1 chút nhé
-병이 빨리 나으시기 바랍니다.
cầu mong mau hết bệnh