PHỤ ÂM CUỐI (7)
Dù phụ âm cuối của một âm tiết có được biểu hiện bằng một phụ âm nào đó trong 19 phụ âm của tiếng Hàn thì cũng chỉ được phát âm theo 7 cách tương ứng với 7 phụ âm [ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅇ].
Nguyên tắc này có thể được giải thích bằng bảng dưới đây.
Phụ âm cuối |
Phát âm |
Ví dụ |
|
Viết |
Đọc |
||
ㄱ |
ㄱ |
학 |
[학] |
ㄲ |
밖 |
[박] |
|
ㅋ |
부엌 |
[부억] |
|
ㄴ |
ㄴ |
산 |
[산] |
ㄷ |
ㄷ |
곧 |
[곧] |
ㅌ |
밭 |
[받] |
|
ㅅ |
것 |
[걷] |
|
ㅆ |
있 |
[읻] |
|
ㅈ |
빚 |
[빋] |
|
ㅊ |
꽃 |
[꼳] |
|
ㅎ |
히읗 |
[히읃] |
|
ㄹ |
ㄹ |
소설 |
[소설] |
ㅁ |
ㅁ |
마음 |
[마음] |
ㅂ |
ㅂ |
밥 |
[밥] |
ㅍ |
잎 |
[입] |
|
ㅇ |
ㅇ |
선생 |
[선생] |
TỪ VỰNG – 어휘
한국어 tiếng Hàn
침대 cái giường
부엌 nhà bếp
논 cánh đồng
발전 phát triển
한글 chữ Hàn
마음 tấm lòng
흰밥 cơm trắng
잎 lá cây
한강 sông Hàn
MỘT SỐ TỪ NGOẠI LAI (vay mượn từ tiếng nước ngoài)
노트북 laptop
라디오 radio (đài)
레몬 quả chanh
메론 quả dưa
바나나 quả chuối
엘리베이터 thang máy
인터뷰 phỏng vấn
소핑 shopping
폔 bút
택시 taxi
텔레비전 ti vi
커피 cafe
컴퓨터 máy vi tính
♠♠♠♠♠♠♠♠♠♠
Chú ý: Phần tiếp theo đây thực tế không nằm trong phạm trù NHẬP MÔN, nhưng do có một số từ xuất hiện nên mình thêm vào đây để giải thích luôn. Các bạn mới học tiếng Hàn có thể bỏ qua đừng xem vội cho đỡ thấy phức tạp ^^
Phụ âm kép (ở vị trí phụ âm cuối)
Về nguyên tắc, vị trí phụ âm cuối chỉ có thể là một phụ âm nên trường hợp đây là một phụ âm kép, tức có 2 phụ âm đứng cạnh nhau thì chỉ một trong hai phụ âm đó được phát âm.
Ví dụ:
값 [갑]
넋 [넉]
없다 [업따]
앉다 [안따]
Câu hỏi đặt ra là có quy tắc chọn phụ âm nào để đọc lên hay không. Chúng ta hãy cùng tham khảo bảng dưới đây.
* Các trường hợp đọc phụ âm trước
Viết |
Đọc |
Ví dụ |
ㄱㅅ |
ㄱ |
넋 [넉] |
ㄴㅈ |
ㄴ |
앉다 [안따] |
ㄹㅂ |
ㄹ |
여덟 [여덜] |
ㄹㅅ |
ㄹ |
외곬 [외골] |
ㄹㅌ |
ㄹ |
핥다 [할따] |
ㅂㅅ |
ㅂ |
값 [갑] |
ㄴㅎ |
ㄴ |
않고 [안코] |
ㄹㅎ |
ㄹ |
싫다 [실타] |
* Các trường hợp đọc phụ âm sau
Viết |
Đọc |
Ví dụ |
ㄹㄱ |
ㄱ |
닭 [닥] |
ㄹㅁ |
ㅁ |
삶 [삼] |
ㄹㅍ |
ㅍ[ㅂ] |
읊다 [읍따] |