Ngữ pháp tiếng Hàn Quốc cơ bản – Đây là đâu?
Ở bài trước, chúng ta đã học cách hỏi và nói về đồ vật, trong bài này mời các bạn tiếp tục học về cách hỏi và nói về địa điểm, cùng với đó sẽ là các từ vựng về địa điểm nơi chốn nhé.
여기가 어디입니까? ĐÂY LÀ ĐÂU?
Trước tiên, mời các bạn xem các câu thoại sau
A : 여기가 어디입니까?B : 여기가 우리 학교입니다. |
A : 저기가 우체국입니까?B : 아니오, 우체국이 아닙니다. 저기가 은행입니다. |
Từ vựng
여기(가) — đây (nơi này) 학교 ——– trường học
저기(가) — kia (nơi kia) 우체국 —– bưu điện
어디 ——– đâu 은행 ——– ngân hàng
NGỮ PHÁP 여기 / 저기 / 거기
여기 / 저기 / 거기 |
|
여기 |
“ĐÂY/NƠI NÀY”, chỉ địa điểm gần người nói, người nghe |
저기 |
“ĐẰNG KIA”, chỉ địa điểm xa người nói |
거기 |
“CHỖ ĐÓ” chỉ địa điểm gần người nghe hoặc một địa điểm nhất định nào đó đang được nhắc đến |
Ví dụ 여기
여기는 병원입니다. Đây này là bệnh viện.
여기는 어학원입니다. Chỗ này là trung tâm ngoại ngữ.
여기는 우리 집입니다. Nơi này là nhà tôi.
Ví dụ 저기
저기는 은행입니다. Chỗ đó là ngân hàng.
저기는 마트입니다. Kia là siêu thị.
저기는 베트남 식당입니다. Đó là nhà hàng Việt Nam.
Ví dụ 거기
거기는 편의점입니다. Đó là cửa hàng tiện ích.
거기는 주유소입니다. Kia là trạm xăng.
거기는 현대 빌딩입니다. Đó là tòa nhà Hyundai.
Từ vựng
병원어학원우리 집은행마트베트남 식당편의점주유소현대 빌딩 |
bệnh việntrung tâm ngoại ngữnhà (chúng) tôingân hàngsiêu thịnhà hàng (quán) Việt Namcửa hàng tiện íchtrạm xăngtòa nhà Hyundai |
MỞ RỘNG – 이 , 그 , 저 + danh từ chỉ địa điểm
NGỮ PHÁP – DANH TỪ 이/가 (Tùy theo danh từ có phụ âm cuối hay không)
Tiểu từ 이/가 đứng sau danh từ làm chủ ngữ của câu.
-
여기가 은행입니다.
-
이 사람 이름이 짱입니다.
NGỮ PHÁP – DANH TỪ 은/는 (Tùy theo danh từ có phụ âm cuối hay không)
Tiểu từ 은/는 đứng sau danh từ làm chủ thể của câu (chủ thể này có thể chính là chủ ngữ hoặc bao gồm chủ ngữ)
-
이것은 제 모자입니다.
-
저는 베트남 사람입니다.
***Chú ý: Phân biệt 이/가 – 은/는
Ví dụ: 동생이 예쁩니다. 우리 집이 큽니다.
이 사람이 제 친구입니다. 친구 이름은 짱입니다. 짱 씨는 예쁩니다.
저는 회사원입니다. 동생은 학생입니다.
|
Trong bài trước, chúng ta đã học cách trả lời “ĐÚNG/ VÂNG” bằng cách dùng ‘네‘ , trong bài này, mời các bạn học cách trả lời phủ định “KHÔNG/ KHÔNG PHẢI” với cấu trúc DANH TỪ 이/가 아닙니다.
NGỮ PHÁP – DANH TỪ 이/가 아닙니다.
DANH TỪ |
이/가 |
아닙니다. |
모자 cái mũ |
가 |
|
학생식당 nhà ăn sinh viên |
이 |
|
제 친구 bạn (của) tôi |
가 |
|
선생님 giáo viên |
이 |
A: 이것은 모자입니까?B: 아니오, 모자가 아닙니다. |
A: 여기가 학생식당입니까?B: 아니오, 학생식당이 아닙니다. |
LUYỆN TẬP
Dùng các từ được cho thay vào mẫu câu để tạo thành các câu mới.
Mẫu 1
A: (여기가/ 저기가) 어디입니까?B: (여기가/ 저기가) 입니다. |
학교 은행 우체국 서점식당 교실 미용실 사무실 |
Mẫu 2
(여기가/ 저기가) _____니까?
|
학교 은행 우체국 서점식당 교실 미용실 사무실 |
YPWORKS Keywords: hoc tieng han nhap mon, hoc tieng han so cap, hoc tieng han trung cap, hoc tieng han quoc qua video, hoc tieng han, tieng han qua video, hoc tieng han quoc, tu hoc tieng han quoc, tu dien viet han